Nhu cầu phát triển toàn diện trẻ thơ VN
-
2781
366
-
Từ điển thành ngữ tục ngữ ca dao VN
2200
108
-
2008
55
-
1919
112
-
1824
32
-
Từ điển giản yếu tác phẩm văn học
1978
43
-
1859
30
-
1841
39
-
Thành ngữ điển tích danh nhân từ điển
2522
144
-
Anh-Việt từ điển văn hóa, văn minh Hoa Kỳ
1759
24
-
1898
43
-
Từ điển Triết học Trung Quốc (BM)
2432
212
-
Niên giám thống kê tỉnh Bắc Cạn 2007
2182
109
-
Niên giám thống kê tỉnh Hà Tĩnh 2007
2085
111
-
Niên giám thống kê tỉnh Quảng trị 2007
2011
84
-
Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hoá 2007
2107
112
-
Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2007
1824
34
-
Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc 2009
1976
71
-
Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam 2008
2191
151
-
Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2008
1970
55
-
Niên giám thống kê tỉnh Sơn La 2008
1983
101
-
Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh PHúc 2008
1881
40
-
Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hoá 2008
1888
74
-
Niên giám thống kê tỉnh Nam Định 2008
1814
93
-
Niên giám thống kê tỉnh Bác Cạn 2008
1774
39
-
Niên giám thống kê tỉnh Cao Bằng 2007
1880
63
-
Niên giám thống kê tỉnh Hà Tây 2006
2122
140
-
2219
98
-
15448
5800
-
Niên giám thống kê tỉnh Quảng trị 2007
1794
43
-
Niêm giám các ĐƯQT nước CHXHCNVN kỳ 2005
1769
20
-
Báo cáo thường niên Kinh tế VN 2009
1676
27
-
Báo cáo thường niên Kinh tế VN 2010
1757
30
-
Từ điển cách dùng từ và cụm từ anh ngữ
2029
35
-
Từ điển thành ngữ và tục ngữ VN
1800
31
-
Sự phát triển của từ vựng tiếng việt nửa sau TK XX
1804
31
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở VN 2009
1787
36
-
Danh mục các DN Việt Nam năm 2010
1724
20
-
Niên giám thống kê Bắc Kan 2009
1926
76
-
Niên giám thống kê Hải Dương 2009
1751
69
-
Niên giám thống kê Quảng Ngãi 2009
1786
137
-
Niên giám thống kê Lào Cai 2009
1600
30
-
Niên giám thống kê Hưng Yên 2009
1772
71
-
Niên giám thống kê Đà Nẵng 2009
1585
41
-
Niên giám thống kê Nam Định 2009
1542
40
-
Niên giám thống kê Bắc Giang 2009
1861
109
-
Niên giám thống kê Quảng Bình 2009
1516
47
-
1480
24
-
Từ điển chữ viết tắt quốc tế - VN Anh-Pháp-Việt
1435
24
-
1609
29
-
Từ điển Bách khoa Đất nước-con người VN - T1
1502
22
-
Từ điển Bách khoa Đất nước-con người VN - T2
1537
52
-
1566
29
-
1465
39
-
1496
43
-
1509
27
-
1461
27
-
1795
79
-
1612
36
-
1817
77
-
Niên giám thông tin KHXH nước ngoài Số 1
1463
25
-
Niên giám thông tin KHXH nước ngoài Số 5
1474
22
-
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, xã
1568
21
-
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã
1616
32
-
Từ điển quản trị DN (Song ngữ Nhật Việt)
1529
37
-
1562
24
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 Giáo dục ở VN: Phân tích các chỉ số chủ yếu
1504
23
-
Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia - Danh mục và nội dung chỉ tiêu
1429
27
-
Vietnam business annual report
1432
23
-
Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm VN
1491
21
-
Báo cáo thường niên doanh nghiệp VN 2010 - chủ đề năm - Một xu hướng tái cấu trúc DN VN
1422
19
-
Các thuật ngữ kinh tế thông dụng
1453
23
-
Niên giám thống kê dân số KHHGĐ
1507
27
-
Báo cáo phát triển Việt Nam 2011 (Quản lý TNTN)
1557
27
-
Báo cáo điều tra lao động việc làm VN 2010
1563
52
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình
1454
33
-
Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 (Tập 1)
1428
26
-
Đánh giá chính sách chăm sóc sức khoẻ sinh snả cho người dân tộc ít người tại VN
1402
25
-
1533
28
-
Tận dụng cơ hội dân số vàng ở VN
1472
22
-
Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2009
1509
29
-
48 năm ngành thống kê Tỉnh Điện Biên xây dựng và phát triển (1963 - 2011)
1570
35
-
Kinh tế-xã hội tỉnh Hưng Yên sau 15 năm tái lập (1997 - 2011)
1481
24
-
Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng tại ĐB sông Hồng, tỉnh Hà Tây và Hải Dương
1438
29
-
Già hóa dân số và người cao tuổi, thực trạng và giải pháp
1503
32
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình 1/2011
1498
36
-
Các dân tộc Vn: Phân tịch các chỉ tiêu chính từ TĐT dân số và nhà ở năm 2009
1447
28
-
1513
18
-
1511
22