Quy hoạch chung
Quy hoạch chung xây dựng thủ đô HN đến năm 2030, tầm nhìn 2050
Tài liệu gồm 5 phần:
Phần 1: Từ chương 1 đến chương 5.
Phần 2: Từ chương 6 đến chương 9.
Phần 4; Chương 11 đến chương 14.
Phần 5: Chương 15 đến chương 16; Danh mục hồ sơ bản vẽ thu nhỏ.
Tổng quan về tài liệu: Xem tại đây.
MỤC LỤC
1.1. Sự cần thiết của Quy hoạch chung
1.2. Các căn cứ lập Quy hoạch chung
1.4. Phạm vi, ranh giới nghiên cứu quy hoạch.
II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THỦ ĐÔ HÀ NỘI
2.1. Tổng quan phát triển Thủ đô Hà Nội qua các thời kỳ
2.1.1. Quy hoạch đô thị Hà Nội qua các thời kỳ
2.1.2. Đánh giá việc thực hiện Quy hoạch đã có
2.2.1. Điều kiện tự nhiên và hiện trạng môi trường
2.2.2. Hiện trạng về kinh tế - dân số - đất đai
2.2.3. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kinh tế
2.2.4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng xã hội
2.2.5. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
2.2.6. Hiện trạng môi trường
2.2.7. Hiện trạng công tác lập và triển khai thực hiện quy hoạch
2.2.8. Hiện trạng quản lý đô thị
2.3. Rà soát các dự án, đồ án.
2.4. Đánh giá hiện trạng phát triển đô thị Hà Nội
2.4.1. Những ưu thế và tồn tại chính
2.5. Các vấn đề cần giải quyết trong Quy hoạch chung.
5.1.1. Dự báo phát triển kinh tế-xã hội
5.1.2. Định hướng phát triển kinh tế
5.1.3. Định hướng các lĩnh vực xã hội
5.1.4. Các chỉ số phát triển kinh tế-xã hội
5.2. Dự báo phát triển dân số, phân bố dân cư và lao động
5.2.3. Dự báo phân bố dân cư các khu vực
5.2.4. Dự báo lao động, việc làm
5.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính
5.3.1. Các căn cứ để xác định các chỉ tiêu
5.3.2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính
VI. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN
6.1. Định hướng phát triển tổng thể không gian đô thị
6.1.1. Chiến lược phát triển không gian Thủ đô Hà Nội
6.1.2. Hà Nội trong mô hình cấu trúc phát triển không gian Vùng Thủ đô Hà Nội
6.1.3. Mô hình phát triển không gian Thủ đô Hà Nội
6.1.4. Định hướng phát triển không gian tổng thể.
6.1.4.1. Phân bố mạng lưới không gian đô thị-nông thôn
6.1.4.2. Phát triển hệ thống giao thông đô thị đồng bộ và hiện đại
6.1.4.3. Phân bố hệ thống trung tâm đô thị
6.1.4.4. Liên kết các không gian xanh
6.1.4.5. Các trục không gian chủ đạo
6.1.4.7. Quy hoạch hai bên sông Hồng
6.2.2. Chuỗi khu đô thị phía Đông vành đai 4 (khu vực phía Nam sông Hồng)
6.2.3. Chuỗi khu đô thị phía Bắc sông Hồng:
6.3.1. Đô thị vệ tinh Sóc Sơn:
6.3.2. Đô thị vệ tinh Sơn Tây
6.3.3. Đô thị vệ tinh Hòa Lạc
6.3.4. Đô thị vệ tinh Xuân Mai
6.3.5. Đô thị vệ tinh Phú Xuyên
6.4.2. Định hướng phát triển chung
6.4.3. Các thị trấn nằm trong vùng đô thị hóa
6.4.4.1. Thị trấn sinh thái Phúc Thọ
6.4.4.2. Thị trấn sinh thái Quốc Oai
6.4.4.3. Thị trấn sinh thái Chúc Sơn
6.4.5. Các thị trấn huyện lỵ.
7.2.2. Căn cứ xác định chỉ tiêu sử dụng đất
7.3.1. Nhu cầu mở rộng quỹ đất phát triển đô thị
7.3.2. Tổng hợp đất xây dựng tại thành thị - nông thôn
VIII. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG XÃ HỘI
8.1. Định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kinh tế
8.1.1. Định hướng quy hoạch hệ thống công nghiệp
8.1.2. Định hướng quy hoạch hệ thống dịch vụ thương mại
8.1.3. Định hướng quy hoạch hệ thống dịch vụ du lịch
8.1.4. Định hướng quy hoạch nông, lâm, ngư nghiệp
8.2. Định hướng quy hoạch hạ tầng xã hội
8.2.1. Định hướng quy hoạch hệ thống công sở
8.2.2. Định hướng phát triển nhà ở
8.2.3. Định hướng hệ thống các viện, trung tâm nghiên cứu,văn phòng làm việc
8.2.4. Định hướng phát triển khu vực an ninh quốc phòng
8.2.5. Định hướng quy hoạch hệ thống giáo dục đào tạo
8.2.5.1. Mạng lưới các trường đại học và cao đẳng:
8.2.5.2. Hệ thống giáo dục phổ thông
8.2.6. Định hướng quy hoạch hệ thống y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng
8.2.7. Định hướng quy hoạch hệ thống công trình văn hóa
8.2.8. Định hướng quy hoạch hệ thống thể dục thể thao
IX. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
9.2. Những vấn đề cần giải quyết
9.5.2. Mô hình điểm dân cư nông thôn
9.5.5. Về hạ tầng kỹ thuật
9.5.6. Về giải quyết môi trường nông thôn
X. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
10.1. Định hướng quy hoạch Giao thông
10.1.2. Chiến lược phát triển giao thông Thủ đô.
10.1.3. Dự báo phát triển và nhu cầu vận tải
10.1.7. Giao thông đường thuỷ.
10.1.8. Các trung tâm tiếp vận liên kết giữa các phương thức vận tải:
10.1.9. Tổng hợp khối lượng và nhu cầu vốn đầu tư xây dựng
10.2. Định hướng quy hoạch Chuẩn bị kỹ thuật
10.2.1. Quy hoạch phòng chống chống lũ:
10.2.2. Định hướng quy hoạch san nền
10.2.3. Định hướng quy hoạch Thoát nước mưa
10.2.4. Các công tác chuẩn bị kỹ thuật khác:
10.2.5. Giải pháp định hướng cụ thể cho từng đô thị
10.3. Định hướng quy hoạch Cấp nước
10.3.2. Tiêu chuẩn và nhu cầu cấp nước
10.3.3. Định hướng quy hoạch cấp nước
10.3.4. Quy hoạch cấp nước sau năm 2030
10.4. Định hướng quy hoạch Cấp điện, chiếu sáng đô thị
10.4.4. Nguồn điện vùng thủ đô Hà Nội đến 2030.
10.4.5. Sơ đồ phát triển lưới điện 500KV đến 2030
10.4.6. Sơ đồ phát triển lưới điện 220KV đến 2030
10.4.7. Định hướng cấp điện sau giai đoạn 2030.
10.5. Định hướng quy hoạch thông tin liên lạc
10.5.1. Viễn thông và công nghệ thông tin
10.5.2. Định hướng hệ thống thông tin - liên lạc:
10.5.3. Công nghệ thông tin (CNTT)
10.6. Quy hoạch thoát nước thải:
10.6.2. Dự báo lượng nước thải
10.6.4. Quy hoạch thu gom và xử lý nước thải:
10.7. Định hướng Quản lý chất thải rắn
10.7.1. Chỉ tiêu tính toán và tỷ lệ thu gom chất thải rắn:
10.7.2. Quy hoạch thu gom và xử lý CTR:
10.8. Quy hoạch Quản lý nghĩa trang:
10.8.2. Dự báo nhu cầu đất nghĩa trang:
10.8.3. Quy hoạch nghĩa trang tập trung:
11.5. Định hướng bảo tồn cụ thể
XII. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
12.1. Mục tiêu bảo vệ môi trường
12.2. Đánh giá sự thống nhất giữa mục tiêu quy hoạch và mục tiêu môi trường
12.3. Phân vùng cải thiện, bảo vệ môi trường
12.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
XIII. TÀI CHÍNH VÀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH
13.1.3. Các giải pháp huy động vốn:
13.1.5. Quản lý nguồn vốn đầu tư
13.2. Đề xuất cơ chế chính sách
14.1. Mục tiêu và nguyên tắc thiết kế
14.1.2. Các nguyên tắc thiết kế đô thị
14.2.1. Ý tưởng thiết kế đô thị
14.2.2. Cấu trúc cảnh quan đô thị
14.2.3. Phân vùng kiến trúc cảnh quan
14.2.4. Kiểm soát bảo vệ di sản, di tích lịch sử văn hóa
14.2.5. Kiểm soát phát triển các vùng cảnh quan tự nhiên
14.2.6. Kiểm soát phát triển trên các trục giao thông chính đô thị
14.2.7. Kiểm soát phát triển các không gian công cộng đô thị
14.3. Đề xuất giải pháp cụ thể cho các khu vực chức năng đặc thù
XV. QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐỢT ĐẦU (GIAI ĐOẠN 2010-2020)
15.2. Định hướng phát triển không gian đợt đầu
15.2.2. Định hướng phát triển không gian đợt đầu
15.3. Quy hoạch sử dụng đất đợt đầu
15.4. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kinh tế và hạ tầng xã hội đợt đầu
15.4.1. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kinh tế
15.4.2. Quy hoạch hệ thống hạ tầng xã hội đợt đầu
15.5. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đợt đầu
15.5.2. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật
15.5.5. Quy hoạch thu gom và xử lý nước thải, quản lý chất thải rắn và nghĩa trang
15.5.6. Quy hoạch thông tin lên lạc
15.6. Danh mục các dự án chiến lược giai đoạn 2010-2020
15.7. Kinh phí xây dựng khung hạ tầng kỹ thuật đợt đầu:
DANH MỤC HỒ SƠ BẢN VẼ THU NHỎ (A3)